ĐIỂM NỔI BẬT
DỊCH VỤ :
Dịch vụ visa thăm thân Hàn Quốc
Giá dịch vụ:
Visa ngắn hạn (Single) từ 200 USD
Visa dài hạn (Multiple) từ 370 USD
HỒ SƠ CẦN CHUẨN BỊ
- ĐỐI TƯỢNG ĐĂNG KÝ
1.Cha, mẹ hoặc con dưới 18 tuổi của người kết hôn định cư
2.Anh, chị, em của người kết hôn định cư trong trường hợp có lý do nhân đạo mang tính cấp thiết phải nhập cảnh (giấy tờ chứng minh kèm theo)
- ĐIỀU KIỆN NGƯỜI MỜI
- Người Hàn Quốc đang trong tình tr ạng duy trì quan hệ hôn nhân với người kết hôn định cư
- Người nước ngoài đã nhập quốc tịch Hàn Quốc, hoặc người kết hôn định cư đang cư trú bằng thẻ vĩnh trú F-5 tại Hàn Quốc
- Người kết hôn định cư đang cư trú bằng thẻ F-6 (tuy nhiên chỉ áp dụng đối với trường hợp đã chấm dứt quan hệ hôn nhân với người Hàn Quốc)
- HỒ SƠ GỒM
- HỒ SƠ CƠ BẢN
- Đơn xin cấp visa
- Hộ chiếu gốc còn hạn 6 tháng
- Hình hộ chiếu (3.5 cm x 4.5 cm) phông trắng dán lên đơn
- HỒ SƠ HÀN QUỐC ( PHÍA NGƯỜI MỜI)
- Thư mời – viết trong vòng 3 tháng gần đây nhất (mẫu đính kèm)
- Thư bảo lãnh – viết trong vòng 3 tháng gần đây nhất (mẫu đính kèm)
- Giấy chứng nhận con dấu (hoặc giấy xác nhận chữ ký nếu hồ sơ chỉ ký tên mà không đóng dấu) – cấp trong vòng 3 tháng gần đây nhất
- Giấy chứng nhận quan hệ hôn nhân (bản chỉ tiết) – cấp trong vòng 3 tháng gần đây nhất
- Giấy chứng nhận đăng ký cư trú (주민등록표 등본) – cấp trong vòng 3 tháng gần đây nhất
- Chứng minh thư Hàn Quốc/thẻ người nước ngoài của người mời (bản sao mặt trước và mặt sau)
- Chứng minh thư Hàn Quốc/thẻ người nước ngoài của vợ/chồng người mời (bản sao mặt trước và mặt sau)
- Hồ sơ chứng minh thu nhập, tài sản.
- HỒ SƠ VIỆT NAM ( NGƯỜI XIN VISA)
- Giấy khai sinh của người kết hôn định cư (bản gốc + bản dịch tiếng Hàn/tiếng Anh công chứng)
- Hộ khẩu/ Giấy xác nhận thông tin về cư trú (bản gốc + bản dịch tiếng Hàn/tiếng Anh công chứng)
- Bản sao hai mặt trước và sau CCCD
- Hồ sơ chứng minh thu nhập, tài sản tại Việt Nam.
- Với trường hợp người xin visa thuộc “đối tượng đăng ký” thứ 2 ở trên thì nộp kèm hồ sơ CHỨNG MINH LÝ DO NHÂN ĐẠO:
- Hỗ trợ chăm sóc sản phụ – hậu sản: nộp kèm Giấy chứng nhận mang thai,..
- Chăm người bệnh nặng, hoặc hỗ trợ hoạt động cho người bị tàn tật nặng: nộp kèm giấy chẩn đoán của bác sỹ, giấy chứng nhận phẫn thuật, giấy chứng nhận nhập – xuất viện, giấy chứng nhận người tàn tật,..
- Tham dự lễ cưới: nộp kèm thiệp mời và hợp đồng đặt chỗ nhà hàng
- Hỗ trợ chăm sóc cháu cho gia đình là cha/mẹ đơn thân (trường hợp đã ly hôn): nộp kèm phán quyết của tòa án hoặc giấy chứng nhận quyền nuôi con.
- Người Hàn Quốc nhận con nuôi: giấy chứng nhận yêu cầu phán quyết nhận con nuôi
- Hoặc các trường hợp mang tính nhân đạo có hồ sơ chứng minh khác.
- NHỮNG LƯU Ý KHI NỘP HỒ SƠ
- Trường hợp chuẩn bị thiếu hồ sơ theo quy định hoặc nội dung ghi trong hồ sơ không xác thực sẽ bị từ chối nhận hồ sơ, hoặc sẽ bị từ chối cấp visa mà không yêu cầu bổ sung riêng
- Chỉ chấp nhận tất cả các loại hồ sơ được cấp/ hoặc viết trong vòng 3 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ xin visa
- Con dấu hoặc chữ ký trên thư mời, thư bảo lãnh, bản tường trình,… phải giống với con dấu trên Giấy xác nhận con dấu hoặc chữ ký trên Giấy xác nhận chữ ký
- LÝ DO CƠ BẢN TỪ CHỐI VISA
- Người mời bị hạn chế mời trong vòng 5 năm nếu đã từng ngụy tạo hồ sơ mời, hoặc đã từng thuê lao động bất hợp pháp (tính từ ngày nộp phạt)
- Người mời bị hạn chế mời trong vòng 5 năm nếu người nhà trước đây đã từng được mời, sau đó nhập cảnh vào Hàn Quốc nhưng người đó đã vi phạm luật xuất nhập cảnh và đã bị cưỡng chế về nước hoặc bị nhận lệnh phải về nước (tính từ ngày xuất cảnh)
- Người xin visa bị hạn chế xin visa trong vòng 5 năm nếu trước đây đã từng làm việc bất hợp pháp (tính từ ngày nộp phạt)
GIÁ DỊCH VỤ
VISA THĂM THÂN HÀN QUỐC
VISA THĂM THÂN HÀN QUỐC
Dịch Vụ | Giá dịch Vụ |
Visa ngắn hạn (Single) | từ 200 USD/khách |
Visa dài hạn (Multiple) | từ 370 USD/khách |
PHÍ DỊCH VỤ BAO GỒM
- Phí lãnh sự xin visa
- Phí dịch thuật giấy tờ
- Phí dịch vụ
PHÍ DỊCH VỤ KHÔNG BAO GỒM
- Phí xử lý hồ sơ khẩn
- Phí khám sức khoẻ