ĐIỂM NỔI BẬT

DỊCH VỤ : 

Dịch vụ visa du lịch Hàn Quốc

Giá dịch vụ:

Visa ngắn hạn (Single) từ 200 USD

Visa dài hạn (Multiple) từ 370 USD

HỒ SƠ CẦN CHUẨN BỊ

Visa 1 lần, thời gian lưu trú tối đa 30 ngày, hiệu lực visa 3 tháng

Người đăng ký  visa cần chuẩn bị:

  1. Hộ chiếu (còn thời hạn từ 6 tháng trở lên)
  2. Đơn xin cấp visa có dán hình thẻ nền trắng 3,5cmx4,5mm
  3. Giấy tờ chứng minh nhân thân:
  • Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân (bản sao)
  • Nhân viên công ty:

Giấy xác nhận nhân viên, Sao kê tài khoản ngân hàng (bao gồm nội dung nhận lương 6 tháng gần nhất), Bảo hiểm xã hội (Hình chụp màn hình ứng dụng VssID Quá trình tham gia BHXH) (Nếu không có BHXH thì kèm tờ tường trình nêu rõ lý do

  • Chủ doanh nghiệp

Giấy phép đăng ký kinh doanh, Biên lai nộp thuế GTGT (trong 1 năm gần nhất), Sao kê tài khoản ngân hàng của công ty (trong 6 tháng gần nhất),

  • Người đã nghỉ hưu

Quyết định nghỉ hưu có nhận lương hưu, Thẻ hưu trí, BHXH

  • Sinh viên, học sinh

Thẻ sinh viên/học sinh (bản sao), Giấy xác nhận sinh viên/ học sinh.

  • Giấy tờ chứng minh sở hữu tài sản cá nhân (tài sản chứng khoán, tiết kiệm, bất động sản, oto, …)
  1. Giấy tờ chứng minh quan hệ gia đình
  • Người đi cùng với người thân và chứng minh tài chính bằng hồ sơ của người thân:

Giấy tờ chứng minh quan hệ gia đình (Giấy khai sinh/Trích lục khai sinh, Giấy kết  hôn/ Trích lục kết hôn*…)

Chỉ nhận Trích lục bản gốc được cấp trong 3 tháng gần nhất.

  • Gia đình: Bao gồm Ba mẹ, vợ chồng và con.

Sinh viên

Trường hợp sử dụng chứng minh tài chính của bố mẹ, nộp thêm giấy chứng   nhận quan hệ gia đình.

Người vị thành niên

Trường hợp không đi cùng bố mẹ, nộp thêm giấy đồng ý của bố mẹ hoặc người đại diện pháp luật (không áp dụng với sinh viên đại  học).

  1. Lịch trình du lịch (tiếng Anh hoặc tiếng Hàn)

Ghi rõ thông tin về chuyến bay (số hiệu, thời gian), nơi lưu trú và lịch trình du lịch cụ thể.

Booking khách sạn.

Người đăng  visa cần chuẩn bị:

  1. Hộ chiếu (còn thời hạn từ 6 tháng trở lên)
  2. Đơn xin cấp visa có dán hình thẻ nền trắng 3,5cmx4,5mm
  3. Giấy tờ chứng minh nhân thân:
  4. Hồ sơ chứng minh tùy theo đối tượng ở mục dưới:

( Được cấp visa multiple, thời gian lưu trú: 30 ngày, hiệu lực visa: 5 năm)

  1. Người có lịch sử xuất nhập cảnh Hàn Quốc trong vòng 1 năm gần đây (Không áp dụng với các trường hợp miễn visa, visa đoàn thể (C-3-2))
  • Bản sao visa, bản sao Thẻ đăng ký người nước ngoài và các hồ sơ chứng minh lịch sử xuất nhập cảnh khác.
  • Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân (bản sao)
  • Nhân viên công ty:

Giấy xác nhận nhân viên, Sao kê tài khoản ngân hàng (bao gồm nội dung nhận lương 6 tháng gần nhất), Bảo hiểm xã hội (Hình chụp màn hình ứng dụng VssID Quá trình tham gia BHXH) (Nếu không có BHXH thì kèm tờ tường trình nêu rõ lý do

  • Chủ doanh nghiệp

Giấy phép đăng ký kinh doanh, Biên lai nộp thuế GTGT (trong 1 năm gần nhất), Sao kê tài khoản ngân hàng của công ty (trong 6 tháng gần nhất),

  • Người đã nghỉ hưu

Quyết định nghỉ hưu có nhận lương hưu, Thẻ hưu trí, BHXH

  • Sinh viên, học sinh

Thẻ sinh viên/học sinh (bản sao), Giấy xác nhận sinh viên/ học sinh.

  • Giấy tờ chứng minh sở hữu tài sản cá nhân (tài sản chứng khoán, tiết kiệm, bất động sản, oto, …)
  • Sổ tiết kiệm 5000 USD (khoảng  110 triệu VND) gửi tối thiểu 1 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ, Giấy xác nhận số dư (cấp trong vòng 2 tuần)
  1. Công chức nhà nước, nhân viên cấp quản lý các công ty quốc doanh, nhân viên cấp quản lý các hãng hàng không có đường bay đến Hàn Quốc.
  2. Người có thu nhập trên 8000 USD/năm
  3. Người sở hữu thẻ tín dụng Platinum (hoặc cao hơn) của ngân hàng Shinhan
  4. Người dự định nhập cảnh vào Hàn Quốc với mục đích thành lập công ty hoặc được cơ quan nhà nước/tư nhân của Hàn Quốc mời với mục đích thảo luận, kí kết hợp đồng cung cấp, phát triển tài nguyên, năng lượng cho Hàn Quốc.
  5. Người được Chính phủ hoặc cơ quan nhà nước Hàn Quốc mời tham dự sự kiện quốc tế hoặc các mục đích gặp mặt quan trọng.
  6. Chủ doanh nghiệp và nhân viên cấp quản lý (làm việc từ 1 năm trở lên) công ty niêm yết chứng khoán.
  7. Nhân viên cấp quản lý: Các vị trí quản lý nhân viên trực thuộc cùng bộ phận như Giám đốc, Trưởng phòng, Trưởng nhóm (Áp dụng thống nhất cho các nội dung bên dưới)
  8. Nhà báo, người làm việc trong các cơ quan ngôn luận (thời gian làm việc từ 1 năm trở lên).
  9. Giáo viên các trường tiểu học, THCS, THPT, giảng viên trường đại học; người nổi tiếng trong lĩnh vực nghệ thuật, thể thao, nhà văn, nghệ sĩ:
  10. Trường hợp người nổi tiếng: là những người từng xuất hiện trên chương trình truyền hình, bài báo và các phương tiện truyền thông đại chúng khác:
  11. Người trên 55 tuổi và nhận lương hưu hàng tháng từ 10 triệu VNĐ trở  lên
  12. Người tốt nghiệp từ bậc cao đẳng trở lên tại Hàn Quốc.( kèm bằng tốt nghiệp)
  13. Người sở hữu visa của một trong 22 nước OECD bên dưới và có lịch sử xuất nhập cảnh trong vòng 1 năm gần đây. Áo, Bỉ, Đan Mạch, Pháp, Đức, Hy Lạp, Iceland, Ireland, Ý, Luxembourg, Hà Lan, New Zealand, Na Uy, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Anh, Mĩ, Canada, Úc, Phần Lan
  14. Người sở hữu bất động sản, tài sản,tài chính trị giá trên200.000 USD
  15. Nhân viên chính thức làm việc từ 3 năm trở lên tại các công ty có vốn đầu tư vào   Hàn Quốc từ 1.000.000 USD.
  16. Nhân viên cấp quản lý công ty thuộc Top 100 Doanh nghiệp Việt Nam (làm việc từ 1 năm trở lên)

 

( Được cấp visa multiple, thời gian lưu trú: 90 ngày, hiệu lực visa: 10 năm)

  1. Người làm các công việc chuyên môn (Bác sĩ, Luật sư, Kiểm toán, Giáo sư đại học…), Người đại diện pháp luật/Tổng giám đốc của công ty nhà nước và công ty tư nhân (có   vốn điều lệ từ 4.000.000 USD).
  2. Người có bằng cử nhân (hệ 4 năm) trở lên tại Hàn Quốc và người có bằng Thạc sĩ trở lên tại nước ngoài.
  3. Công chức nhà nước (cấp trưởng phòng trở lên) làm việc tại các cơ quan trung ương và gia đình

THỜI GIAN LƯU TRÚ: 30 NGÀY, HIỆU LỰC VISA: 5 NĂM

Người đăng ký  visa cần chuẩn bị:

  1. Hộ chiếu (còn thời hạn từ 6 tháng trở lên)
  2. Đơn xin cấp visa có dán hình thẻ nền trắng 3,5cmx4,5mm
  3. Giấy xác nhận thông tin về cư trú (CT07) bản gốc và bản dịch công chứng

Mục số 8 trên CT07 phải thể hiện nội dung cư trú tại TPHCM từ 1 năm trở lên.

  1. Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà, đất ở/ Hợp đồng mua bán (người trong gia đình đứng tên sở hữu) Gia đình: Bao gồm Ba me, vợ chồng và con.
  2. Giấy tờ chứng minh nhân thân:
  • Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân (bản sao)
  • Nhân viên công ty:

Giấy xác nhận nhân viên, Sao kê tài khoản ngân hàng (bao gồm nội dung nhận lương 6 tháng gần nhất), Bảo hiểm xã hội (Hình chụp màn hình ứng dụng VssID Quá trình tham gia BHXH) (Nếu không có BHXH thì kèm tờ tường trình nêu rõ lý do

  • Chủ doanh nghiệp

Giấy phép đăng ký kinh doanh, Biên lai nộp thuế GTGT (trong 1 năm gần nhất), Sao kê tài khoản ngân hàng của công ty (trong 6 tháng gần nhất),

  • Người đã nghỉ hưu

Quyết định nghỉ hưu có nhận lương hưu, Thẻ hưu trí, BHXH

  • Sinh viên, học sinh

Thẻ sinh viên/học sinh (bản sao), Giấy xác nhận sinh viên/ học sinh.

  • Giấy tờ chứng minh sở hữu tài sản cá nhân (tài sản chứng khoán, tiết kiệm, bất động sản, oto, …)
  1. Giấy tờ chứng minh quan hệ gia đình

Người đi cùng với người thân và chứng minh tài chính bằng hồ sơ của người thân:

Giấy tờ chứng minh quan hệ gia đình (Giấy khai sinh/Trích lục khai sinh, Giấy kết  hôn/ Trích lục kết hôn*…)

Chỉ nhận Trích lục bản gốc được cấp trong 3 tháng gần nhất.

Gia đình: Bao gồm Ba mẹ, vợ chồng và con.

Sinh viên

Trường hợp sử dụng chứng minh tài chính của bố mẹ, nộp thêm giấy chứng   nhận quan hệ gia đình.

Người vị thành niên

Trường hợp không đi cùng bố mẹ, nộp thêm giấy đồng ý của bố mẹ hoặc người đại diện pháp luật (không áp dụng với sinh viên đại  học).

  1. Lịch trình du lịch (tiếng Anh hoặc tiếng Hàn)

Ghi rõ thông tin về chuyến bay (số hiệu, thời gian), nơi lưu trú và lịch trình du lịch cụ thể.

Booking khách sạn.

 

GIÁ DỊCH VỤ

PHÍ DỊCH VỤ BAO GỒM

  • Phí lãnh sự xin visa
  • Phí dịch thuật giấy tờ
  • Phí dịch vụ

PHÍ DỊCH VỤ KHÔNG BAO GỒM

  • Phí xử lý hồ sơ khẩn
  • Phí khám sức khoẻ